Đọc nhanh: 怀旧感 (hoài cựu cảm). Ý nghĩa là: cảm giác nhớ.
怀旧感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác nhớ
feeling of nostalgia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀旧感
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
感›
旧›