Đọc nhanh: 感光乳剂 (cảm quang nhũ tễ). Ý nghĩa là: Nhũ tương cảm quang.
感光乳剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhũ tương cảm quang
感光乳剂是指一种具有感光性质的涂料,通常由溴化银和明胶组成,其中的溴化银起主要的感光作用。明胶起到载体和加强光敏性的作用。感光乳剂涂到片基上就成了可以感光的胶卷。涂到特殊的纸上就成了相纸了。 日本富士公司推出了一款感光乳剂。名叫“富士写真乳剂”。它可以让你自己涂到你喜欢的物体表面上,然后就可以在物体上放大照片。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感光乳剂
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 这 束光 让 人 感到 耀眼
- Tia sáng này khiến người ta cảm thấy chói mắt.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
光›
剂›
感›