Đọc nhanh: 意重 (ý trọng). Ý nghĩa là: nặng lòng. Ví dụ : - 千里送鹅毛,礼轻情意重 của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều. - 千里送鹅毛礼轻情意重。 của ít lòng nhiều.
意重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng lòng
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意重
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
- 公司 重视 员工 的 意见
- Công ty coi trọng ý kiến của nhân viên.
- 别人 的 意见 对 我 很 重要
- Ý kiến của người khác rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
重›