Đọc nhanh: 雨停 (vũ đình). Ý nghĩa là: tạnh. Ví dụ : - 暴风雨停止了。 Mưa bão đã ngừng.
雨停 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạnh
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨停
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 窗外 滴滴答答 , 雨 还 没有 停
- ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 雨停 了 , 大家 高兴 地玩
- Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
雨›