雨停 yǔ tíng
volume volume

Từ hán việt: 【vũ đình】

Đọc nhanh: 雨停 (vũ đình). Ý nghĩa là: tạnh. Ví dụ : - 暴风雨停止了。 Mưa bão đã ngừng.

Ý Nghĩa của "雨停" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雨停 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨停

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

  • volume volume

    - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • volume volume

    - 雨停 yǔtíng le 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng 地玩 dìwán

    - Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.

  • volume volume

    - 停息 tíngxī 大家 dàjiā 立即 lìjí 整队 zhěngduì 赶路 gǎnlù

    - mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao