Đọc nhanh: 表意 (biểu ý). Ý nghĩa là: lý tưởng, để diễn đạt ý nghĩa. Ví dụ : - 大家先酝酿一下,好充分发表意见。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.. - 自由发表意见 tự do phát biểu ý kiến.. - 他不轻易发表意见。 Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
表意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý tưởng
ideographic
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. để diễn đạt ý nghĩa
to express meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表意
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
表›