Đọc nhanh: 吉梦 (cát mộng). Ý nghĩa là: Giấc mơ tốt lành, được coi như báo việc lành..
吉梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấc mơ tốt lành, được coi như báo việc lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉梦
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
梦›