Đọc nhanh: 愁緖 (sầu tự). Ý nghĩa là: vẻ u sầu; vẻ lo lắng。憂愁的情緒。 愁緒全消。 mọi vẻ u sầu đều tan biến hết..
愁緖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ u sầu; vẻ lo lắng。憂愁的情緒。 愁緒全消。 mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁緖
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
緖›