Đọc nhanh: 房官 (phòng quan). Ý nghĩa là: người thuê nhà; khách thuê nhà。租房或借房居住的人 (對'房東'而言) 。.
房官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thuê nhà; khách thuê nhà。租房或借房居住的人 (對'房東'而言) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房官
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
房›