Đọc nhanh: 愁凄 (sầu thê). Ý nghĩa là: sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu。憂慮煩悶。.
愁凄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu。憂慮煩悶。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁凄
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
- 他 的 结局 很 凄怆
- Kết cục của anh ta rất thê thảm.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
愁›