Đọc nhanh: 惹火 (nhạ hoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khiêu khích và xúc phạm mọi người, xù lông, để khuấy động ngọn lửa.
惹火 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khiêu khích và xúc phạm mọi người
fig. to provoke and offend people
✪ 2. xù lông
to ruffle feathers
✪ 3. để khuấy động ngọn lửa
to stir up the fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
火›