Đọc nhanh: 意识流 (ý thức lưu). Ý nghĩa là: dòng ý thức (trong văn học). Ví dụ : - 看上去很意识流 Nó trông giống như dòng ý thức.
意识流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng ý thức (trong văn học)
stream of consciousness (in literature)
- 看上去 很 意识流
- Nó trông giống như dòng ý thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意识流
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 他 的 自我意识 很强
- Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.
- 他 意识 到 自己 的 错误
- Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 看上去 很 意识流
- Nó trông giống như dòng ý thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
流›
识›