满分 mǎnfēn
volume volume

Từ hán việt: 【mãn phân】

Đọc nhanh: 满分 (mãn phân). Ý nghĩa là: điểm tối đa; điểm tuyệt đối. Ví dụ : - 他这次考试得了满分。 Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.. - 这道题很难没人得满分。 Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.. - 她的作文得到了满分。 Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

Ý Nghĩa của "满分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm tối đa; điểm tuyệt đối

各种计分制的最高分数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • volume volume

    - de 作文 zuòwén 得到 dédào le 满分 mǎnfēn

    - Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满分

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • volume volume

    - 这桩 zhèzhuāng 昏姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - hôn nhân của họ thật mỹ mãn.

  • volume volume

    - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 十二分 shíèrfēn de 满意 mǎnyì

    - việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao