Đọc nhanh: 满分 (mãn phân). Ý nghĩa là: điểm tối đa; điểm tuyệt đối. Ví dụ : - 他这次考试得了满分。 Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.. - 这道题很难,没人得满分。 Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.. - 她的作文得到了满分。 Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
满分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tối đa; điểm tuyệt đối
各种计分制的最高分数
- 他 这次 考试 得 了 满分
- Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
- 她 的 作文 得到 了 满分
- Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满分
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他们 的 婚姻 十分 美满
- hôn nhân của họ thật mỹ mãn.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
- 他 这次 考试 得 了 满分
- Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
满›