Đọc nhanh: 想儿 (tưởng nhi). Ý nghĩa là: hi vọng. Ví dụ : - 有想儿。 có hi vọng. - 没想儿。 không có hi vọng
想儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng
希望
- 有想儿
- có hi vọng
- 没想儿
- không có hi vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想儿
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 你别 想 从 我们 这儿 拿到 一个 子儿
- Bạn sẽ không nhận được một xu nào từ chúng tôi.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
想›