Đọc nhanh: 成像 (thành tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh, để tạo thành một hình ảnh. Ví dụ : - 同步获取成像信息 Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
成像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình ảnh
imaging
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
✪ 2. để tạo thành một hình ảnh
to form an image
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成像
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
成›