guàn
volume volume

Từ hán việt: 【quán】

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: vứt; ném; quẳng đi, đập, ngã; làm cho ngã. Ví dụ : - 掼手榴弹 ném lựu đạn. - 把棉袄掼在床上。 ném cái áo bông lên giường.. - 掼稻 đập lúa

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vứt; ném; quẳng đi

扔;撂

Ví dụ:
  • volume volume

    - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

✪ 2. đập

握住东西的一端而摔另一端

Ví dụ:
  • volume volume

    - guàn dào

    - đập lúa

✪ 3. ngã; làm cho ngã

跌;使跌

Ví dụ:
  • volume volume

    - guàn le 一个 yígè 跟头 gēntou

    - nó ngã lộn nhào.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 抱住 bàozhù de yāo yòu guàn dào le

    - đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 抱住 bàozhù de yāo yòu guàn dào le

    - đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.

  • volume volume

    - guàn le 一个 yígè 跟头 gēntou

    - nó ngã lộn nhào.

  • volume volume

    - guàn dào

    - đập lúa

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:一丨一フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWJO (手田十人)
    • Bảng mã:U+63BC
    • Tần suất sử dụng:Thấp