Đọc nhanh: 惬怀 (thiếp hoài). Ý nghĩa là: mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; vừa lòng.
惬怀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; vừa lòng
心中满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惬怀
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 他 在家 休息 得 惬意
- Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
惬›