Đọc nhanh: 惠远寺 (huệ viễn tự). Ý nghĩa là: Tu viện Huiyuan ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên.
✪ 1. Tu viện Huiyuan ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên
Huiyuan Monastery in Dawu County 道孚縣|道孚县 [Dào fú xiàn], Garze Tibetan autonomous prefecture, Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠远寺
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
惠›
远›