Đọc nhanh: 惕励 (dịch lệ). Ý nghĩa là: cảnh giác.
惕励 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác
同'惕厉'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惕励
- 他 获 了 三等 奖励
- Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 他 鼓励 学生 努力学习
- Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
惕›