volume volume

Từ hán việt: 【lệ】

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: khích lệ; khen; động viên, họ Lịch. Ví dụ : - 勉励。 khích. - 奖励。 khen thưởng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khích lệ; khen; động viên

劝勉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勉励 miǎnlì

    - khích

  • volume volume

    - 奖励 jiǎnglì

    - khen thưởng.

✪ 2. họ Lịch

(Ĺ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • volume volume

    - 鼓励 gǔlì 勇敢 yǒnggǎn zuò

    - Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 梦想 mèngxiǎng 激励 jīlì zhe

    - Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.

  • volume volume

    - 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán 获得 huòdé le 奖励 jiǎnglì

    - Học viên xuất sắc được nhận thưởng.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 经过 jīngguò 批评 pīpíng cái 决定 juédìng 奖励 jiǎnglì

    - Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - de 鼓励 gǔlì 使得 shǐde gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao