Đọc nhanh: 励 (lệ). Ý nghĩa là: khích lệ; khen; động viên, họ Lịch. Ví dụ : - 勉励。 khích. - 奖励。 khen thưởng.
励 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khích lệ; khen; động viên
劝勉
- 勉励
- khích
- 奖励
- khen thưởng.
✪ 2. họ Lịch
(Ĺ) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 励
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
- 伟大 的 梦想 激励 着 我
- Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.
- 他 鼓励 学生 努力学习
- Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›