Đọc nhanh: 惊 (kinh). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ; sợ, kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc, chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi). Ví dụ : - 小狗的叫声惊了我。 Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.. - 他的出现惊到大家。 Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.. - 这个消息惊到了所有人。 Tin tức này làm mọi người sửng sốt.
惊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; hoảng sợ; sợ
由于突然来的刺激而精神紧张
- 小狗 的 叫声 惊 了 我
- Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.
- 他 的 出现 惊到 大家
- Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.
✪ 2. kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc
惊讶
- 这个 消息 惊到 了 所有人
- Tin tức này làm mọi người sửng sốt.
- 他 的 成绩 让 人 惊到
- Thành tích của anh ấy khiến người ta ngạc nhiên.
✪ 3. chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi)
骡马因害怕而狂跑不受控制
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 马 开始 惊奔 起来
- Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惊
✪ 1. 受 + 惊
Bị hoảng sợ
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 所说 的话 让 我 很 惊讶
- Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›