jīng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh】

Đọc nhanh: (kinh). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ; sợ, kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc, chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi). Ví dụ : - 小狗的叫声惊了我。 Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.. - 他的出现惊到大家。 Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.. - 这个消息惊到了所有人。 Tin tức này làm mọi người sửng sốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sợ hãi; hoảng sợ; sợ

由于突然来的刺激而精神紧张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu de 叫声 jiàoshēng jīng le

    - Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.

  • volume volume

    - de 出现 chūxiàn 惊到 jīngdào 大家 dàjiā

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.

✪ 2. kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc

惊讶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊到 jīngdào le 所有人 suǒyǒurén

    - Tin tức này làm mọi người sửng sốt.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì ràng rén 惊到 jīngdào

    - Thành tích của anh ấy khiến người ta ngạc nhiên.

✪ 3. chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi)

骡马因害怕而狂跑不受控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马群 mǎqún 受到 shòudào 惊吓 jīngxià 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 受 + 惊

Bị hoảng sợ

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi zài 黑暗 hēiàn 中受 zhōngshòu le jīng

    - Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.

  • volume

    - 受到 shòudào 突如其来 tūrúqílái de 响声 xiǎngshēng 惊吓 jīngxià

    - Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • volume volume

    - jīng zhēng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。

  • volume volume

    - 居然 jūrán hái 活著 huózhù 使 shǐ 感到 gǎndào 惊异 jīngyì

    - Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao