Đọc nhanh: 情重 (tình trọng). Ý nghĩa là: nặng lòng. Ví dụ : - 事情重要,不能搁置。 việc quan trọng, không thể gác lại.. - 他是一个重情重义的人,大家都很喜欢他 Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
情重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng lòng
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情重
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 他 的 病情 很 严重
- Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 你 过虑 了 , 情况 没 那么 严重
- anh lo lắng chuyện không đâu, tình hình không nghiêm trọng như vậy đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
重›