饿殍 èpiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ngã biễu】

Đọc nhanh: 饿殍 (ngã biễu). Ý nghĩa là: người chết đói; xác chết đói.

Ý Nghĩa của "饿殍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饿殍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người chết đói; xác chết đói

饿死的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿殍

  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • volume volume

    - 不怎么 bùzěnme 饿 è

    - Tôi không đói lắm.

  • volume volume

    - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • volume volume

    - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • volume volume

    - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+7 nét)
    • Pinyin: Bì , Piǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Biễu
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNBND (一弓月弓木)
    • Bảng mã:U+6B8D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • 饿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao