Đọc nhanh: 惊赏 (kinh thưởng). Ý nghĩa là: ngạc nhiên và ngưỡng mộ, đánh giá cao với sự ngạc nhiên.
惊赏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên và ngưỡng mộ
surprised and admiring
✪ 2. đánh giá cao với sự ngạc nhiên
to appreciate with surprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊赏
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
赏›