Đọc nhanh: 情定 (tình định). Ý nghĩa là: trao đổi lời thề vào (một thời điểm hoặc địa điểm), trao đổi lời thề với (sb). Ví dụ : - 他料想事情定能成功。 anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
情定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi lời thề vào (một thời điểm hoặc địa điểm)
to exchange vows at (a time or place)
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
✪ 2. trao đổi lời thề với (sb)
to exchange vows with (sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情定
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
情›