Đọc nhanh: 惊怪 (kinh quái). Ý nghĩa là: ngạc nhiên.
惊怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên
to marvel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊怪
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
惊›