Đọc nhanh: 定情 (định tình). Ý nghĩa là: đính ước; hẹn thề; ước hẹn, ăn trầu.
定情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đính ước; hẹn thề; ước hẹn
男女互赠信物,表示确定爱情关系
✪ 2. ăn trầu
订婚 (多指由父母做主的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定情
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
情›