Đọc nhanh: 软化政策 (nhuyễn hoá chính sách). Ý nghĩa là: Chính sách làm yếu đi. Ví dụ : - 敌人的高压和软化政策都失败了。 Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
软化政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chính sách làm yếu đi
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软化政策
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
政›
策›
软›