Đọc nhanh: 悼辞 (điệu từ). Ý nghĩa là: điếu văn; lời điếu.
悼辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếu văn; lời điếu
同'悼词'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悼辞
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悼›
辞›