Đọc nhanh: 敏 (mẫn). Ý nghĩa là: minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm, thông minh; nhanh trí, họ Mẫn. Ví dụ : - 他的反应非常敏捷。 Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.. - 她的头脑很敏捷。 Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.. - 孩子们敏而多智。 Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
敏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm
灵敏;敏捷
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
✪ 2. thông minh; nhanh trí
聪明
- 孩子 们 敏 而 多智
- Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
敏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mẫn
(Mǐn) 姓
- 他 姓敏
- Anh ấy họ Mẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›