Đọc nhanh: 悬揣 (huyền suỷ). Ý nghĩa là: suy đoán; phỏng đoán.
悬揣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán; phỏng đoán
猜想;揣测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬揣
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
揣›