Đọc nhanh: 悬荡 (huyền đãng). Ý nghĩa là: cấm, treo.
悬荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấm
suspended
✪ 2. treo
to hang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
荡›