悦服 yuèfú
volume volume

Từ hán việt: 【duyệt phục】

Đọc nhanh: 悦服 (duyệt phục). Ý nghĩa là: mến phục; tâm phục. Ví dụ : - 四方悦服 khắp nơi mến phục

Ý Nghĩa của "悦服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悦服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mến phục; tâm phục

从心里佩服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四方 sìfāng 悦服 yuèfú

    - khắp nơi mến phục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悦服

  • volume volume

    - 四方 sìfāng 悦服 yuèfú

    - khắp nơi mến phục

  • volume volume

    - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - 中山服 zhōngshānfú yǒu 四个 sìgè 兜儿 dōuer

    - áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

  • volume volume

    - 以力服人 yǐlìfúrén zhě fēi 心服 xīnfú 以德服人 yǐdéfúrén zhě 心悦 xīnyuè ér 诚服 chéngfú

    - Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XPCRU (重心金口山)
    • Bảng mã:U+60A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao