volume volume

Từ hán việt: 【ngộ】

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt. Ví dụ : - 会晤。 gặp gỡ.. - 有暇请来一晤。 khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp mặt

见面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会晤 huìwù

    - gặp gỡ.

  • volume volume

    - 有暇 yǒuxiá 请来 qǐnglái 一晤 yīwù

    - khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 今天 jīntiān de 泰晤士报 tàiwùshìbào ma

    - Đó có phải là Thời đại ngày nay không?

  • volume volume

    - 会晤 huìwù

    - gặp gỡ.

  • volume volume

    - 有暇 yǒuxiá 请来 qǐnglái 一晤 yīwù

    - khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

  • volume volume

    - 会晤 huìwù 当地 dāngdì 知名人士 zhīmíngrénshì

    - gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • volume volume

    - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMR (日一一口)
    • Bảng mã:U+6664
    • Tần suất sử dụng:Cao