Đọc nhanh: 耸 (tủng). Ý nghĩa là: đứng thẳng; vút lên; sừng sững, kinh động; kinh hãi; chấn động, nhún; nhướn; nhô. Ví dụ : - 这座楼高耸入云。 Tòa nhà này cao vút tầng mây.. - 那棵树耸立于田野之中。 Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.. - 他的话耸人听闻。 Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
耸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng thẳng; vút lên; sừng sững
高起;矗立
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
✪ 2. kinh động; kinh hãi; chấn động
惊动;惊惧
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
- 那 消息 耸动 一时
- Tin tức đó gây chấn động một thời.
✪ 3. nhún; nhướn; nhô
向上抬
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 我 耸 着 头
- Tôi nhô cái đầu lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 我 耸 着 头
- Tôi nhô cái đầu lên.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耸›