huì
volume volume

Từ hán việt: 【huỷ】

Đọc nhanh: (huỷ). Ý nghĩa là: cây cỏ; cỏ; thảo. Ví dụ : - 花园里有很多美丽的花卉。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ đẹp.. - 这个公园有许多奇花异卉。 Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.. - 她喜欢研究各种花卉的特性。 Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây cỏ; cỏ; thảo

各种草 (多指供观赏的) 的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 花卉 huāhuì

    - Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公园 gōngyuán yǒu 许多 xǔduō 奇花异卉 qíhuāyìhuì

    - Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì de 特性 tèxìng

    - Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 欣赏 xīnshǎng 花卉 huāhuì de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 欣赏 xīnshǎng 花卉 huāhuì de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 种植 zhòngzhí 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.

  • volume volume

    - 温室 wēnshì 种植 zhòngzhí le 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Nhà kính trồng đầy các loại hoa.

  • volume volume

    - 花卉 huāhuì 遍布整个 biànbùzhěnggè 公园 gōngyuán

    - Hoa mọc rải rác khắp công viên.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 花园里 huāyuánlǐ de 花卉 huāhuì

    - Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.

  • volume volume

    - néng 很快 hěnkuài 区分 qūfēn 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu huà 花卉 huāhuì dàn 各有 gèyǒu 特异 tèyì de 风格 fēnggé

    - họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì de 特性 tèxìng

    - Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JT (十廿)
    • Bảng mã:U+5349
    • Tần suất sử dụng:Trung bình