Đọc nhanh: 悔 (hối.hổi). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; ăn năn. Ví dụ : - 他悔恨没有早点认识你。 Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.. - 她为错过的机会感到悔。 Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.. - 我后悔没听你的建议。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối hận; ân hận; ăn năn
懊悔
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 我 后悔 没 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›