Đọc nhanh: 含金量 (hàm kim lượng). Ý nghĩa là: hàm lượng vàng, giá trị thực của một thứ gì đó. Ví dụ : - 去年工资的含金量已缩水。 Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.. - 这条项链的含金量高达百分之八十。 Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.. - 这个大学的硕士学位含金量很低。 Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
含金量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàm lượng vàng
含金量,原为金首饰、黄金制品的金属“金”的含量(质量),用k表示,每k (英文carat、德文karat的缩写,常写作"k") 含金量为4.166%。经常引申成形容某一事物的内在质量。
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
✪ 2. giá trị thực của một thứ gì đó
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含金量
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
量›
金›