Đọc nhanh: 一扫而光 (nhất tảo nhi quang). Ý nghĩa là: Dọn sạch sành sanh; thanh toán hết nhẵn. Ví dụ : - 那么多菜,他风卷残云,一扫而光了。 Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
一扫而光 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dọn sạch sành sanh; thanh toán hết nhẵn
用于人的精神或事物
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一扫而光
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一扫而光
- quét một cái là sạch ngay
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
光›
扫›
而›