Đọc nhanh: 恶辣 (ác lạt). Ý nghĩa là: tàn nhẫn.
恶辣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn nhẫn
ruthless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶辣
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
辣›