Đọc nhanh: 恶终 (ác chung). Ý nghĩa là: Chết vì tai họa bất kì. § Trái với thiện chung 善終 là cái chết bình thường..
恶终 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết vì tai họa bất kì. § Trái với thiện chung 善終 là cái chết bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶终
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
终›