Đọc nhanh: 恶逆 (ác nghịch). Ý nghĩa là: Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác..
恶逆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶逆
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
逆›