Đọc nhanh: 恶相 (ác tướng). Ý nghĩa là: vẻ mặt xấu xa, xuất hiện xấu xa.
恶相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ mặt xấu xa
evil countenance
✪ 2. xuất hiện xấu xa
vicious appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶相
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
相›