恶梦 è mèng
volume volume

Từ hán việt: 【ác mộng】

Đọc nhanh: 恶梦 (ác mộng). Ý nghĩa là: cơn ác mộng, Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kì thê sác ác mộng; hựu đa kiến quái biến 其妻數惡夢; 又多見怪變 (Bành Sủng truyện 彭寵傳)., mộng dữ; ác mộng. Ví dụ : - 一直做恶梦 Tôi đang gặp ác mộng này.

Ý Nghĩa của "恶梦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶梦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cơn ác mộng

nightmare

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

✪ 2. Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kì thê sác ác mộng; hựu đa kiến quái biến 其妻數惡夢; 又多見怪變 (Bành Sủng truyện 彭寵傳).

✪ 3. mộng dữ; ác mộng

可怕的梦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶梦

  • volume volume

    - 《 梦溪笔谈 mèngxībǐtán

    - "Mộng Khê" bút đàm

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zuò 可怕 kěpà de 恶梦 èmèng

    - Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao