Đọc nhanh: 恶搞 (ác cảo). Ý nghĩa là: giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc, có được trạng thái sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.).
恶搞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc, có được trạng thái sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.)
spoof (web-based genre in PRC, acquiring cult status from 2005, involving humorous, satirical or fantastical videos, photo collections, texts, poems etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶搞
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
搞›