Đọc nhanh: 恶斗 (ác đẩu). Ý nghĩa là: trận chiến ác liệt, chiến đấu khó khăn.
恶斗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trận chiến ác liệt
fierce battle
✪ 2. chiến đấu khó khăn
hard fighting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶斗
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
斗›