恶损 è sǔn
volume volume

Từ hán việt: 【ác tổn】

Đọc nhanh: 恶损 (ác tổn). Ý nghĩa là: chế giễu.

Ý Nghĩa của "恶损" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chế giễu

to ridicule

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶损

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 乘机 chéngjī 作恶 zuòè

    - thừa cơ làm việc xấu

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 损坏 sǔnhuài le 墙壁 qiángbì

    - Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 损坏 sǔnhuài le 这辆 zhèliàng chē

    - Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao