Đọc nhanh: 性恶论 (tính ác luận). Ý nghĩa là: "bản chất con người là xấu xa", lý thuyết do Xunzi chủ trương 荀子.
性恶论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "bản chất con người là xấu xa", lý thuyết do Xunzi chủ trương 荀子
"human nature is evil", theory advocated by Xunzi 荀子 [Xun2 zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性恶论
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
恶›
论›