Đọc nhanh: 恶岁 (ác tuế). Ý nghĩa là: năm gầy, năm mùa màng bội thu.
恶岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm gầy
lean year
✪ 2. năm mùa màng bội thu
year of bad harvest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶岁
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
恶›