Đọc nhanh: 恶恨 (ác hận). Ý nghĩa là: ghê tởm, ghét.
恶恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghê tởm
to abhor
✪ 2. ghét
to hate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶恨
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
恶›