Đọc nhanh: 恶少 (ác thiếu). Ý nghĩa là: trẻ hư; thiếu niên hư.
恶少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ hư; thiếu niên hư
品行恶劣、胡作非为的年轻人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
恶›